Bánh canh cá lóc tiếng Anh là gì. Hỏi lúc: 1 năm trước. Trả lời: 0. Lượt xem: 315. Bánh mì : tiếng Anh có -> bread. * Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam . Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau: Bánh cuốn : stuffed pancake.
"Các người đừng nói là định bắt nạt tỷ tỷ mới tới, cho bên chuyện gì cũng giao cho người ta làm đi!" "Đúng rồi, các người cũng là người phụ trách nấu cơm cho chúng ta, vì sao bắt một mình người ta phải làm nhiều đồ ăn như thế cho chúng ta?"
Theo Craveonline, Mukbang là từ ghép của “mukja” (ăn uống) và “bangsong” (phát sóng). Những chương trình Mukbang bắt đầu xuất hiện vào năm 2011, khi hàng trăm bạn trẻ trở nên nổi tiếng với việc tự chia sẻ những bữa ăn của mình trên mạng.
Buồn ngủ lại gặp chiếu manh. Ăn bơ làm biếng lại gặp anh đứng đường. Buồn ngủ lại gặp chiếu manh Hay ăn làm biếng gặp anh đứng đường Buồn ngủ lại gặp chiếu manh. Vừa khi chồng để , gặp anh giữa đường. Dì Diệu bắt đầu mua sắm , từ cái núm vú da cầm tay
Reference: Anonymous. trưởng xưởng mời tôi đi ăn cơm. - the manager asked me to dinner. Last Update: 2016-10-27. Usage Frequency: 1. Quality: Reference: Anonymous. tôi làm biếng ăn cơm. i have no appetite for rice.
. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ăn cơm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ăn cơm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ăn cơm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Ăn cơm thôi . Meal’s ready . 2. ăn cơm gọi theo món to dine a la carte 3. Ăn cơm gọi theo món Dine a la carte 4. Chúng tôi đang ăn cơm… We had this rice thing … 5. Tôi đọc sách lúc ăn cơm. I read a book while eating . 6. Mọi người ăn cơm ngon miệng. Y’all have fun . 7. Không ở lại ăn cơm được. We can’t stop for lunch . 8. Ăn cơm, uống rượu và luyện công . Eat, drink and kung fu . 9. Anh chán ăn cơm không lắm rồi. I’m tired of eating nothing but rice . 10. Ăn cơm xong mới ăn trái cây . Finish your dinner first . 11. Hôm nay tôi không ăn cơm đâu. Lost my appetite . 12. Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu. We like rice and beans instead . 13. Tôi lại ghét phải ăn cơm một mình. But I hate eating alone . 14. Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình. Let’s go over the schedule during lunch . 15. Ăn cơm mau đi, không cơm sẽ nguội đó . Eat or it’ll be cold ! 16. Bây giờ hãy đi rửa tay ăn cơm nào. “ Now go get washed up for dinner. ” 17. Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa. Franz is having dinner with the Chinese . 18. Bốn tối rồi anh toàn về nhà ăn cơm muộn. You’ve been late for dinner the last four nights . 19. Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế. It’s the most delicious rice ball I’ve ever had . 20. Phải, có lẽ giờ chúng nó ngồi ăn cơm tù. Yeah, and they’re probably in prison right now . 21. Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế It s the most delicious rice ball I ve ever had 22. Mẹ nó giải thích đến giờ ăn cơm tối rồi . Mom explains that it s suppertime . 23. Chỉ cần Bố Mẹ ăn cơm với họ 1 bữa. Parents just need to eat a meal with them . 24. Cô biết đó, tôi thích được ăn cơm với cô Goodnight, you know I’d much rather have dinner with you . 25. Có lẽ tối mai Song Yi… không ăn cơm được rồi. Song Yi probably won’t make it tomorrow. 26. Lúc nào tôi cũng ăn cơm hộp của cậu cho nên… I’ve always ended up eating your food, see … 27. Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa He even invited me to dinner . 28. Nè, sao em không ở lại ăn cơm cùng anh chị luôn? Hey, why don’t you eat dinner with us, Takao ? 29. Ông ta còn ” ăn cơm sườn ” mạnh hơn cả cô ả nữa. He’s more of a commie than she is . 30. Trong thời kỳ Muromachi, người Nhật bắt đầu ăn cơm cùng với cá. In the Muromachi period, people began to eat the rice as well as the fish . 31. Tôi sẽ ở nhà Ian trong khi ông ngồi ăn cơm tù nhé! I’ve been staying at Ian’s since you’ve been in the can, bitch ! 32. Hank, anh có thể một lần ăn cơm mà không túm hàng thế không? can you just maybe get through one meal without you saying something disgusting ? 33. Tôi không thể để cậu ăn cơm trưa Ha Ni làm cho cậu được. I can not allow you to eat lunch that Ha Ni packed for you . 34. Thời điểm mất tích xảy ra lúc đi làm, đi học, giờ ăn cơm They go to work and go to school as usual . 35. Nếu như đã không thích ăn cơm trưa thì còn đến đây làm gì? Why are you here if you don’t like to eat beans ? 36. Bạn có cho rằng ăn cơm với gia đình là một việc quan trọng không? Do you think eating with your family is important ? 37. * Kẻ lười biếng sẽ không được ăn cơm của người lao động, GLGƯ 4242. * He that is idle shall not eat the bread of the laborer, D&C 42 42 . 38. Những gã này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm. Thes e assholes just took out the best of the best like it was Sunday brunch . 39. Món Donburi được ăn trong một cái bát ăn cơm to, bát này cũng gọi là donburi. Donburi meals are served in oversized rice bowls also called donburi . 40. Lão gia bảo nhị phu nhân sau khi ăn cơm xong hãy qua nhà tứ phu nhân. Master asks the Second Mistress to go to the fourth house after lunch . 41. Mỗi ngày tôi sẽ về nhà ăn cơm, làm giúp các việc vặt và chăm sóc bọn trẻ.” I will eat at home every day, and help with the chores and take care of the children. ” 42. Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên… nhưng thực sự nó cần… Is a strange thing for a dentist to burst out with over curry, but, you know, it needs to be … 43. Một số gia đình đọc Kinh-thánh, quyển Niên Giám Anh ngữ hay một quyển sách khác sau giờ ăn cơm chiều. Some families read the Bible, the Yearbook, or another publication together as they relax after the evening meal . 44. Vân tâm sự “Một buổi tối nọ, khi đang ăn cơm thì mình bỗng òa lên khóc và nói ra hết nỗi lòng. “ One evening at mealtime I began to cry and pour out my feelings, ” says a girl named Edie . 45. Ban đầu nên ăn cơm, lúa mì, bánh mì, khoai tây, ngũ cốc ít đường, thịt nạc, và gà không ăn gà chiên . Initially consider eating rice, wheat, breads, potatoes, low-sugar cereals, lean meats, and chicken not fried . 46. Việc thờ phụng tại kamidana thường gồm có việc cầu nguyện đơn thuần, cúng thức ăn cơm gạo, trái cây, nước và hoa . Worship at the kamidana typically consists of the offering of simple prayers, food e. g., rice, fruit, water and flowers . 47. Nhà mình chỉ còn đủ tiền mua một thứ thôi mua cái con muốn hay là mua một chút thịt và rau ăn cơm tuần này. We can buy this thing that you like, or we can buy a little meat or vegetables to go along with our rice for this week . 48. Nhưng khi tôi không thích ăn cơm nguội thì đây là một món ngon khác mà tôi có thể chế biến từ phần cơm còn thừa lại But when I m not in the mood for cold rice, here s another tasty dish I make from the leftover rice 49. Thỉnh thoảng tôi cũng ăn cơm gạo lức với rau củ hấp và đậu nành lên men, có thể chuẩn bị cả hai thức ăn này trong lúc nấu cơm . Sometimes I ll eat it with steamed veggies and tempeh, both of which can be prepared while the rice is cooking . 50. Những động từ này được kết hợp với danh từ thành những cụm từ có ý nghĩa cụ thể, nhiều người nói “ăn tối” hơn là “ăn cơm trưa” bằng tiếng Anh. Thes e verbs are combined with nouns into phrases with specific meanings, much as one says ” have dinner ” rather than ” dine ” in English .
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ăn cơm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ăn cơm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ăn cơm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Ăn cơm thôi .Meal’s ready . 2. ăn cơm gọi theo món to dine a la carte3. Ăn cơm gọi theo mónDine a la carte 4. Chúng tôi đang ăn cơm… We had this rice thing … 5. Tôi đọc sách lúc ăn cơm. I read a book while eating . 6. Mọi người ăn cơm ngon miệng. Y’all have fun . 7. Không ở lại ăn cơm được. We can’t stop for lunch .8. Ăn cơm, uống rượu và luyện công .Eat, drink and kung fu . 9. Anh chán ăn cơm không lắm rồi. I’m tired of eating nothing but rice .10. Ăn cơm xong mới ăn trái cây .Finish your dinner first . 11. Hôm nay tôi không ăn cơm đâu. Lost my appetite . 12. Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu. We like rice and beans instead . 13. Tôi lại ghét phải ăn cơm một mình. But I hate eating alone . 14. Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình. Let’s go over the schedule during lunch .15. Ăn cơm mau đi, không cơm sẽ nguội đó .Eat or it’ll be cold ! 16. Bây giờ hãy đi rửa tay ăn cơm nào. “ Now go get washed up for dinner. ” 17. Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa. Franz is having dinner with the Chinese . 18. Bốn tối rồi anh toàn về nhà ăn cơm muộn. You’ve been late for dinner the last four nights . 19. Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế. It’s the most delicious rice ball I’ve ever had . 20. Phải, có lẽ giờ chúng nó ngồi ăn cơm tù. Yeah, and they’re probably in prison right now . 21. Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế It s the most delicious rice ball I ve ever had 22. Mẹ nó giải thích đến giờ ăn cơm tối rồi . Mom explains that it s suppertime . 23. Chỉ cần Bố Mẹ ăn cơm với họ 1 bữa. Parents just need to eat a meal with them . 24. Cô biết đó, tôi thích được ăn cơm với cô Goodnight, you know I’d much rather have dinner with you . 25. Có lẽ tối mai Song Yi… không ăn cơm được rồi. Song Yi probably won’t make it tomorrow. 26. Lúc nào tôi cũng ăn cơm hộp của cậu cho nên… I’ve always ended up eating your food, see … 27. Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa He even invited me to dinner . 28. Nè, sao em không ở lại ăn cơm cùng anh chị luôn? Hey, why don’t you eat dinner with us, Takao ? 29. Ông ta còn ” ăn cơm sườn ” mạnh hơn cả cô ả nữa. He’s more of a commie than she is . 30. Trong thời kỳ Muromachi, người Nhật bắt đầu ăn cơm cùng với cá. In the Muromachi period, people began to eat the rice as well as the fish . 31. Tôi sẽ ở nhà Ian trong khi ông ngồi ăn cơm tù nhé! I’ve been staying at Ian’s since you’ve been in the can, bitch ! 32. Hank, anh có thể một lần ăn cơm mà không túm hàng thế không? can you just maybe get through one meal without you saying something disgusting ? 33. Tôi không thể để cậu ăn cơm trưa Ha Ni làm cho cậu được. I can not allow you to eat lunch that Ha Ni packed for you . 34. Thời điểm mất tích xảy ra lúc đi làm, đi học, giờ ăn cơm They go to work and go to school as usual . 35. Nếu như đã không thích ăn cơm trưa thì còn đến đây làm gì? Why are you here if you don’t like to eat beans ? 36. Bạn có cho rằng ăn cơm với gia đình là một việc quan trọng không? Do you think eating with your family is important ? 37. * Kẻ lười biếng sẽ không được ăn cơm của người lao động, GLGƯ 4242. * He that is idle shall not eat the bread of the laborer, D&C 42 42 . 38. Những gã này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm. Thes e assholes just took out the best of the best like it was Sunday brunch . 39. Món Donburi được ăn trong một cái bát ăn cơm to, bát này cũng gọi là donburi. Donburi meals are served in oversized rice bowls also called donburi . 40. Lão gia bảo nhị phu nhân sau khi ăn cơm xong hãy qua nhà tứ phu nhân. Master asks the Second Mistress to go to the fourth house after lunch . 41. Mỗi ngày tôi sẽ về nhà ăn cơm, làm giúp các việc vặt và chăm sóc bọn trẻ.” I will eat at home every day, and help with the chores and take care of the children. ” 42. Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên… nhưng thực sự nó cần… Is a strange thing for a dentist to burst out with over curry, but, you know, it needs to be … 43. Một số gia đình đọc Kinh-thánh, quyển Niên Giám Anh ngữ hay một quyển sách khác sau giờ ăn cơm chiều. Some families read the Bible, the Yearbook, or another publication together as they relax after the evening meal . 44. Vân tâm sự “Một buổi tối nọ, khi đang ăn cơm thì mình bỗng òa lên khóc và nói ra hết nỗi lòng. “ One evening at mealtime I began to cry and pour out my feelings, ” says a girl named Edie . 45. Ban đầu nên ăn cơm, lúa mì, bánh mì, khoai tây, ngũ cốc ít đường, thịt nạc, và gà không ăn gà chiên . Initially consider eating rice, wheat, breads, potatoes, low-sugar cereals, lean meats, and chicken not fried .46. Việc thờ phụng tại kamidana thường gồm có việc cầu nguyện đơn thuần, cúng thức ăn cơm gạo, trái cây, nước và hoa .Worship at the kamidana typically consists of the offering of simple prayers, food e. g., rice, fruit, water and flowers . 47. Nhà mình chỉ còn đủ tiền mua một thứ thôi mua cái con muốn hay là mua một chút thịt và rau ăn cơm tuần này. We can buy this thing that you like, or we can buy a little meat or vegetables to go along with our rice for this week . 48. Nhưng khi tôi không thích ăn cơm nguội thì đây là một món ngon khác mà tôi có thể chế biến từ phần cơm còn thừa lại But when I m not in the mood for cold rice, here s another tasty dish I make from the leftover rice 49. Thỉnh thoảng tôi cũng ăn cơm gạo lức với rau củ hấp và đậu nành lên men, có thể chuẩn bị cả hai thức ăn này trong lúc nấu cơm . Sometimes I ll eat it with steamed veggies and tempeh, both of which can be prepared while the rice is cooking . 50. Những động từ này được kết hợp với danh từ thành những cụm từ có ý nghĩa cụ thể, nhiều người nói “ăn tối” hơn là “ăn cơm trưa” bằng tiếng Anh. Thes e verbs are combined with nouns into phrases with specific meanings, much as one says ” have dinner ” rather than ” dine ” in English .
Bản dịch expand_more to eat at home to be entertained at dinner Ví dụ về cách dùng ăn cơm thết to be entertained at dinner Ví dụ về đơn ngữ Fast food has a lot more calories than the food we make and eat at home. Business has in part been helped by the recession as people choose to eat at home during financially hard times. And it was a struggle after spending the day at school studying and playing but there was mostly nothing to eat at home. He spent the day before foraging for food in an empty lot, because there was nothing to eat at home. When he doesn't eat at home, his meals are paid for by politicians and reporters. You go have lunch with someone and ask them about what's going on. Some days the most important thing might be to just go and have lunch. I tend to have lunch at my desk. He said something about inviting me to have lunch. Many want to know if the incoming high means you can have lunch or dinner outdoors. They work together, they eat lunch together, they even visit each other at home on the weekends. I eat lunch at my desk almost every day. And yeah, at least once a week, they eat lunch at a drive-through restaurant. He stares into his cappuccino not even wanting to eat lunch. Others ignored what was happening around them and continued to chat to friends, eat lunch and complete assignments. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bạn đã ăn cơm chưa tiếng Anh là have you eaten yet. Sài Gòn Vina chia sẻ đến bạn một số mẫu câu về cách hỏi và mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh. Bạn đã ăn cơm chưa have you eaten yet. Một số mẫu câu về cách hỏi và mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh Did you eat anything this morning sáng nay bạn ăn gì chưa. Did you have anything to eat bạn ăn cái gì chưa. Bạn đã ăn sáng/ trưa/ tối chưa? Have you had breakfast/ lunch/ dinner yet? Have you had your breakfast/ lunch/ dinner? Have you eaten breakfast/ lunch/ dinner yet? Have you already had your breakfast/ lunch/ dinner? Để mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh, ta nói Would you like to have breakfast/ lunch/ dinner with me? Bạn có muốn đi ăn sáng/ trưa/ tối với tôi không? Would you like to get something to eat with me? Bạn có muốn đi ăn cái gì đó với tôi không? Do you want to have breakfast/ lunch/ dinner with me at Jimmy’s restaurant? Bạn có muốn đi ăn sáng/ trưa/ tối với tôi ở nhà hàng của Jimmy không? Would you have breakfast/ lunch/ dinner with me? Bạn sẽ ăn sáng/ trưa/ tối cùng tôi chứ? Why don’t we go out for breakfast/ lunch/ dinner together? Sao chúng ta không ra ngoài ăn sáng/ trưa/ tối cùng nhau nhỉ? Bài viết bạn đã ăn cơm chưa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV Nguồn
Phép dịch "cơm" thành Tiếng Anh cooked rice, rice, meal là các bản dịch hàng đầu của "cơm" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu tôi không muốn ăn cơm. ↔ I don't want to eat cooked rice. cooked rice tôi không muốn ăn cơm. I don't want to eat cooked rice. Tôi đang ăn cơm. I'm eating rice now. Lần cuối cùng tôi ăn bữa cơm gia đình, con gái tôi cũng bằng tuổi cháu. The last time I shared a family meal my daughter was about your age. pulp flesh boiled rice cooked rice rice that has been cooked either by steaming or boiling tôi không muốn ăn cơm. I don't want to eat cooked rice. Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm. Last winter, you promised to have a family dinner with us. Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau. The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables. Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? DID your mother fix a good meal for you today?— It was kind of her to do that, wasn’t it?— Did you thank her?— Sometimes we forget to say “Thank you” when others do kind things for us, don’t we? Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”. Percussion instruments included tambourines and sistrums, a kind of musical rattle, as well as “all sorts of instruments of juniper wood.” Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? Either you cook my rice, or I cook you! Cậu đánh trận chỉ để có cơm ăn thôi sao? Are you fighting just to fill your stomach? Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ". That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites". Chúng tôi có hộp cơm Dracula. We've got Dracula lunchboxes. Cá biển gồm nhiều loài, như cá trích, cá tuyết, cá ngừ, cá thu và cá cơm được đánh bắt thương mại, tạo thành một phần quan trọng của chế độ ăn uống, bao gồm axit béo và protein, phần lớn dân số thế giới và được gọi là nguồn cá. Marine fish of many species, such as herring, cod, tuna, mackerel and anchovy, are caught commercially, forming an important part of the diet, including protein and fatty acids, of much of the world's population. Tôi thích ăn 2 phần cơm với 1 phần rau củ . I like to use 2 parts of rice to 1 part of veggies . Bên này, chừng nào còn cơm gạo, chúng tôi còn chiến đấu Over here, as long as there is rice to eat, we' il keep fighting Sau bữa cơm tối, khi bóng đêm và ánh đèn tới, bố lấy cây đàn ra khỏi hộp và lên dây một cách trìu mến. After supper, when night and lamplight came, Pa took his fiddle out of the box and tuned it lovingly. Nhưng sinh phùng loạn thế, chính nghĩa chẳng thể thành cơm ăn. But in chaotic times, you cannot live on justice alone. Đúng là ông trời! Sao trời không mưa nữa để tôi kiếm cơm nè trời?. Why doesn't it rain more so I'll have more business? Nàng đã ở trong cái buồng này được một tiếng đồng hồ, người ta không thể chậm trễ mang cơm cho nàng. She had already been in that room for an hour; it could not be long before they brought her meal. Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn. He knew that anxiety about getting the necessities of life, as well as a consuming desire for possessions and pleasures, can crowd out the more important things. Nấu cơm lức phải mất thời gian hơn cơm gạo trắng một chút , nhưng nếu bạn ngâm gạo trước một lúc và nấu bằng phương pháp hấp thụ thì sẽ chẳng mất thời gian nhiều . Brown rice does take a little longer to cook than white rice , but the time is n't much longer if you pre-soak the rice for a while and cook using the absorption method . Nghe mẹ nói em bỏ nhà ra đi, cơm nước thì... Mom said, you've been running away from home often Tôi đọc sách lúc ăn cơm. I read a book while eating. Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn. If you travel by automobile, think about what you can say when you stop at a filling station or restaurant or while staying at a hotel. Tôi và Vững đã từng gặp nhau 10 năm về trước qua một chương trình tư vấn và giờ đây chúng tôi sẽ cùng nhau kỷ niệm lễ tốt nghiệp đại học của cô bằng cuộc hành trình nếm thử tất cả các món ăn Việt Nam được lấy cảm hứng từ Pháp , từ các quán hàng ăn ven đường đến các nhà hàng cao cấp hay những bữa cơm thường nhật của người dân Việt Nam . Vung and I had met 10 years ago through a mentoring program , and now we would celebrate her college graduation with a two-week journey sampling Vietnam 's French-inspired cuisine from street stalls to swanky restaurants to straw mats inside her Vietnamese family 's home Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện. In hindsight, I probably didn't need to bring the rice-cooker. Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu. We like rice and beans instead. Con sẽ phải về vào giờ cơm tối. You'll be home for dinner. Cậu có biết ai đã từng giữ cây đũa phép Cơm nguội không? You-Know-Who's found the Elder Wand.
ăn cơm tiếng anh là gì